0 ₫
Thuốc Ngenla Somatrogon là một hormone tăng trưởng tái tổ hợp ở người tác dụng kéo dài được sử dụng để điều trị lâu dài cho bệnh nhi bị suy tăng trưởng do thiếu hụt hormone tăng trưởng.
Thuốc Suntera Sunitinib là một chất ức chế tyrosine kinase thụ thể và chất hóa trị liệu được sử dụng để điều trị ung thư biểu mô tế bào thận (RCC) và khối u mô đệm đường tiêu hóa kháng imatinib (GIST).
Thuốc Jakafi Ruxolitinib là một chất ức chế kinase được sử dụng để điều trị các loại xơ tủy, tăng hồng cầu ở những bệnh nhân không đáp ứng hoặc không thể dung nạp hydroxyurea, và để điều trị bệnh ghép chống vật chủ trong các trường hợp kháng trị với điều trị steroid.
Thuốc IVF-M 75 IU là thuốc chứa Menotropin (HMG - Human Menopausal Gonadotropin), một hormone hướng sinh dục được chiết xuất từ nước tiểu của phụ nữ mãn kinh. Thuốc IVF-M 75 IU chứa hai hormone quan trọng:
FSH (Follicle-Stimulating Hormone - hormone kích thích nang trứng)
LH (Luteinizing Hormone - hormone hoàng thể hóa)
Công dụng của Thuốc IVF – M 75 IU
Điều trị vô sinh nữ: Kích thích sự phát triển của nang trứng trong các trường hợp buồng trứng không hoạt động bình thường.
Hỗ trợ thụ tinh trong ống nghiệm (IVF): Dùng để kích thích buồng trứng sản xuất nhiều nang trứng.
Điều trị vô sinh nam: Kết hợp với hCG (Human Chorionic Gonadotropin) để kích thích quá trình sinh tinh trong trường hợp thiểu năng tinh hoàn.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ bột pha tiêm
Hãng sản xuất: Kolon I Networks Corporation, Hàn Quốc
Thuốc Ostenil Plus là một dung dịch tiêm có chứa Natri Hyaluronat 2%, được sử dụng trong điều trị thoái hóa khớp (viêm xương khớp). Thuốc giúp cải thiện độ nhớt và tính đàn hồi của dịch khớp, giảm đau và cải thiện vận động ở bệnh nhân bị thoái hóa khớp.
Công dụng của Thuốc Ostenil Plus
Điều trị thoái hóa khớp gối, háng, vai và các khớp khác bằng cách bổ sung chất nhầy tự nhiên cho dịch khớp.
Cải thiện độ nhớt của dịch khớp, giúp khớp vận động linh hoạt hơn.
Giảm đau, giảm viêm mà không cần dùng đến thuốc giảm đau hoặc kháng viêm.
Thành phần chính: Muối Natri Hyaluronat hàm lượng 2%.
Quy cách đóng gói: Hộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn
Hãng sản xuất: TRB Chemedica – Thụy Sỹ.
Thuốc Osimaks Osimertinib được sử dụng để điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) nhất định tái phát sau khi khối u đã được loại bỏ bằng phẫu thuật ở người lớn.
5,000,000 ₫
6,000,000 ₫
Thuốc Lucinira Niraparib là một chất ức chế ribose polymerase poly-ADP được sử dụng để điều trị ung thư buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc ung thư phúc mạc nguyên phát tái phát đáp ứng với hóa trị liệu dựa trên bạch kim.
Thuốc Alqutide là tên thương mại của thuốc chứa hoạt chất Octreotide với hàm lượng 100 mcg/ml. Octreotide là một chất tổng hợp tương tự somatostatin, hoạt động bằng cách ức chế ảnh hưởng của một số hormone, bao gồm hormone tăng trưởng.
Chỉ định sử dụng Thuốc Alqutide Octreotide:
Bệnh to đầu chi (acromegaly): Giảm các triệu chứng như đau đầu, ra mồ hôi nhiều, tê bàn tay và bàn chân, mệt mỏi và đau khớp.
Khối u nội tiết hệ tiêu hóa - tụy: Giảm các triệu chứng liên quan đến một số khối u của đường tiêu hóa như đỏ bừng mặt, tiêu chảy, huyết áp thấp, phát ban và giảm cân.
Phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật tụy: Ngăn ngừa các biến chứng sau phẫu thuật của tuyến tụy như áp xe ở bụng, viêm tụy tuyến.
Xuất huyết do giãn vỡ tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan: Giúp cầm máu từ các tĩnh mạch thực quản bị vỡ trong bệnh nhân bị xơ gan.
Thuốc Kê Đơn Cần Tư Vấn Bác Sĩ Trước Khi Sử Dụng
Thuốc Ilomedin Iloprost là một chất tương tự prostacyclin tổng hợp được sử dụng để điều trị tăng huyết áp động mạch phổi (PAH) và tê cóng.
Thuốc Ramlepsa 37.5mg/325mg là một loại thuốc giảm đau kết hợp chứa hai thành phần hoạt chất chính:
Tramadol hydrochloride 37.5mg: Một thuốc giảm đau opioid có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương, giúp giảm đau bằng cách tác động lên các thụ thể opioid và ức chế tái hấp thu serotonin và norepinephrine.
Paracetamol 325mg: Một thuốc giảm đau và hạ sốt không opioid, giúp tăng cường tác dụng giảm đau của tramadol.
Thuốc Ramlepsa 37.5mg/325mg được sử dụng để điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng, thường dùng trong các trường hợp đau cấp tính hoặc mãn tính như:
Đau sau phẫu thuật hoặc chấn thương
Đau do viêm xương khớp, thoái hóa khớp
Đau thần kinh hoặc đau cơ xương
Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Hãng sản xuất: KRKA, Slovenia
Thuốc Omnipaque với thành phần chính là Iohexol hàm lượng 300mg/ml hoặc 350mg/ml là một chất cản quang có chứa iod, được sử dụng trong chẩn đoán hình ảnh y khoa như chụp X-quang, CT scan (chụp cắt lớp vi tính) và chụp mạch máu.
Thuốc Omnipaque được sử dụng để tăng độ tương phản trong hình ảnh y khoa, giúp bác sĩ quan sát rõ hơn các cơ quan và mạch máu trong cơ thể. Nó thường được dùng trong:
Chụp CT scan não, ngực, bụng
Chụp mạch máu (angiography)
Chụp X-quang đường tiết niệu, đường tiêu hóa
Chụp tủy sống (myelography)
Thuốc được tiêm trực tiếp vào tĩnh mạch, động mạch hoặc khoang cơ thể theo chỉ định của bác sĩ.
Thuốc Naprolat 450mg/45ml là thuốc chứa hoạt chất Carboplatin, một tác nhân hóa trị thuộc nhóm platin được sử dụng trong điều trị nhiều loại ung thư.
Hoạt chất chính: Carboplatin 450mg/45ml (dung dịch tiêm truyền)
Thuốc Naprolat (Carboplatin) được sử dụng trong điều trị các loại ung thư như:
Ung thư buồng trứng (giai đoạn tiến triển hoặc tái phát)
Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC)
Ung thư vú
Ung thư cổ tử cung
Ung thư đầu cổ
U nguyên bào thần kinh
U nguyên bào võng mạc
Carboplatin là một chất alkyl hóa, tạo liên kết chéo với DNA của tế bào ung thư, từ đó gây ức chế sự phân chia và phát triển của tế bào ác tính.
được thêm vào giỏ hàng của bạn.
Sản phẩm cùng loại