Thuốc Integrawin Dolutegravir 50mg giá bao nhiêu?

0 ₫

Thuốc Integrawin chứa Dolutegravir 50mg, là thuốc kháng virus (ARV) thuộc nhóm ức chế men tích hợp HIV (Integrase Inhibitors – INSTI), được dùng trong điều trị nhiễm HIV-1 ở người lớn và trẻ em đủ điều kiện.

Thuốc Integrawin Dolutegravir 50mg được dùng cho:

Điều trị nhiễm HIV-1: Cho người lớn và thanh thiếu niên ≥ 12 tuổi, cân nặng ≥ 40 kg. Dùng kết hợp với các thuốc ARV khác (không dùng đơn độc).

Điều trị bệnh nhân HIV mới bắt đầu hoặc đã điều trị nhưng thất bại phác đồ trước đó.

Tư vấn 0338102129

Mua hàng

Thuốc Vorixen Voriconazole 200mg giá bao nhiêu?

0 ₫

Thuốc Vorixen chứa Voriconazole 200mg  – một thuốc kháng nấm nhóm triazole, dùng để điều trị các nhiễm nấm nghiêm trọng, đe dọa tính mạng, đặc biệt ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

Thuốc Vorixen Voriconazole được dùng trong điều trị các bệnh nhiễm nấm sau:

Nhiễm Aspergillus (Xâm lấn): Điều trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn, thường gặp ở bệnh nhân ung thư máu, ghép tủy, ức chế miễn dịch.

Nhiễm Candida nghiêm trọng: Candida kháng fluconazole và Candidemia (nhiễm nấm máu) ở bệnh nhân không sốt giảm bạch cầu.

Tư vấn 0338102129

Mua hàng

Thuốc Eloxatin 5mg/ml Oxaliplatin giá bao nhiêu?

0 ₫

Thuốc Eloxatin 5mg/ml chứa hoạt chất chính là Oxaliplatin, là thuốc hóa trị chống ung thư, thuộc nhóm platinum thế hệ thứ ba, được sử dụng phổ biến trong điều trị ung thư đại trực tràng và một số ung thư đường tiêu hóa.

Thuốc Eloxatin 5mg/ml thường được chỉ định:

Ung thư đại tràng giai đoạn III (điều trị bổ trợ sau phẫu thuật)

Ung thư đại trực tràng di căn

Tư vấn 0338102129

Mua hàng

Thuốc Gemzar Gemcitabine giá bao nhiêu?

0 ₫

Thuốc Gemzar chứa hoạt chất Gemcitabine, một thuốc hóa trị thuộc nhóm antimetabolite (chống chuyển hóa). Thuốc Gemzar sử dụng đường tiêm truyền tĩnh mạch, có tác dụng ức chế quá trình tổng hợp DNA, từ đó ngăn chặn sự phân chia và phát triển của tế bào ung thư.

Thuốc Gemzar Gemcitabine được sử dụng điều trị nhiều loại ung thư, bao gồm:

Ung thư tuyến tụy: Điều trị chuẩn cho ung thư tụy tiến triển hoặc di căn.

Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC): Phối hợp với cisplatin như phác đồ hàng đầu.

Ung thư bàng quang: Thường dùng kết hợp với cisplatin.

Ung thư vú: Dùng kết hợp với paclitaxel cho bệnh nhân tái phát hoặc di căn.

Ung thư buồng trứng: Kết hợp carboplatin ở giai đoạn tái phát.

Một số ung thư khác như Ung thư đường mật; Ung thư dạ dày; Ung thư cổ tử cung (trong một số phác đồ)

Tư vấn 0338102129

Mua hàng

Thuốc Aromasin 25mg Exemestane giá bao nhiêu?

0 ₫

Thuốc Aromasin 25mg chứa hoạt chất Exemestane, thuộc nhóm thuốc ức chế men aromatase – một loại thuốc điều trị nội tiết dùng trong ung thư vú phụ thuộc hormone (HR+) ở phụ nữ sau mãn kinh.

Thuốc hoạt động bằng cách giảm lượng estrogen trong cơ thể. Vì nhiều loại ung thư vú phát triển do estrogen, nên giảm estrogen giúp làm chậm hoặc ngăn chặn sự phát triển của khối u.

Thuốc Aromasin 25mg thường được dùng trong các trường hợp:

Điều trị ung thư vú tiến triển hoặc di căn sau khi đã điều trị bằng tamoxifen nhưng bệnh vẫn tiến triển.

Điều trị bổ trợ ung thư vú xâm lấn giai đoạn sớm có thụ thể hormone dương tính (ER+) ở phụ nữ sau mãn kinh, thường sau 2–3 năm dùng tamoxifen, sau đó chuyển sang Exemestane để đủ liệu trình 5 năm

Tư vấn 0338102129

Mua hàng

Thuốc Cisplaton Cisplatin 50mg/100ml giá bao nhiêu?

0 ₫

Thuốc Cisplaton 50mg/100ml là thuốc tiêm truyền tĩnh mạch chứa hoạt chất Cisplatin, thuộc nhóm thuốc hóa trị chống ung thư (nhóm tác nhân alkyl hóa dạng muối bạch kim – platinum-based chemotherapy).

Thuốc Cisplaton Cisplatin 50mg/100ml được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều loại ung thư nhờ khả năng gây độc tế bào mạnh bằng cách gắn vào DNA của tế bào ung thư, ngăn chúng phân chia và dẫn đến chết tế bào.

Thuốc Cisplaton Cisplatin 50mg/100ml được chỉ định trong nhiều bệnh ung thư, bao gồm:

Ung thư tinh hoàn: Kết hợp với bleomycin và etoposide.

Ung thư buồng trứng: Dạng tiến triển hoặc di căn. Có thể dùng phối hợp với cyclophosphamide hoặc paclitaxel.

Ung thư bàng quang: Dạng xâm lấn cơ hoặc di căn.

Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC): Thường dùng phối hợp với pemetrexed, gemcitabine, vinorelbine,...

Ung thư phổi tế bào nhỏ (SCLC): Dùng thay thế carboplatin trong một số phác đồ.

Ung thư đầu cổ (HNSCC): Thường phối hợp xạ trị (hóa xạ đồng thời).

Ung thư cổ tử cung (Cervical cancer): Hóa xạ trị đồng thời tiêu chuẩn hàng tuần.

Hãng sản xuất: Venus Remedies Limited, Ấn Độ

Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền vĩ

Dạng bào chế: Dung dịch pha truyền tĩnh mạch

Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 100ml

Tư vấn 0338102129

Mua hàng

Thuốc Lucilenacap Lenacapavir 300mg giá bao nhiêu

0 ₫

Thuốc Lucilenacap Lenacapavir là thuốc kháng HIV thế hệ mới thuộc nhóm ức chế capsid (capsid inhibitor), với đặc điểm độc nhất: tác dụng kéo dài, dùng tiêm dưới da mỗi 6 tháng. Thuốc được chỉ định trong điều trị HIV-1 ở bệnh nhân đã điều trị nhiều phác đồ, có tình trạng kháng đa thuốc hoặc không còn lựa chọn hiệu quả từ các nhóm ARV truyền thống.

 

Mua hàng

Thuốc Biobin Cytarabine 1g/10ml là thuốc gì?

0 ₫

Thuốc Biobin Cytarabine 1g/10ml là thuốc điều trị ung thư, chứa hoạt chất Cytarabine — một thuốc thuộc nhóm kháng chuyển hoá (antimetabolite), đặc biệt là chất tương tự nucleoside pyrimidine. Thuốc Biobin Cytarabine được sử dụng chủ yếu trong điều trị ung thư máu, đặc biệt là bệnh bạch cầu cấp (AML, ALL), u lympho ác tính và điều trị dự phòng hoặc điều trị thâm nhiễm hệ thần kinh trung ương (tủy sống/ não)

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm/ truyền

Hàm lượng: 1g/10ml

Dùng tiêm tĩnh mạch (IV), truyền tĩnh mạch, tiêm dưới da (SC) hoặc tiêm trong màng tủy (IT) tùy phác đồ.

Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư – chất ức chế tổng hợp DNA.

Thuốc kê đơn cần tư vấn của bác sỹ trước khi sử dụng

Mua hàng

Thuốc Lucimido Midostaurin giá bao nhiêu

0 ₫

Thuốc Lucimido Midostaurin là thuốc nhắm trúng đích đa cơ chế thuộc nhóm ức chế đa kinase, được sử dụng chủ yếu trong:

  • Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML) có đột biến FLT3
  • U dưỡng bào hệ thống (Systemic Mastocytosis – SM) bao gồm các thể nặng hiếm gặp: SM xâm lấn, SM phối hợp bệnh dòng tủy, SM tiến triển và bệnh dưỡng bào dòng tủy (mast cell leukemia)
Mua hàng

Thuốc Lucininted Nintedanib giá bao nhiêu

0 ₫

Thuốc Lucininted Nintedanib là thuốc nhắm trúng đích thuộc nhóm ức chế đa tyrosine kinase (multi-targeted TKI), được sử dụng trong điều trị bệnh xơ phổi vô căn (idiopathic pulmonary fibrosis – IPF), xơ phổi tiến triển không do IPF (progressive fibrosing ILD)ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) tiến triển có nguồn gốc biểu mô tuyến (adenocarcinoma).

Mua hàng

Thuốc Genotropin GoQuick 12mg/ml giá bao nhiêu?

0 ₫

Thuốc Genotropin GoQuick là một dạng của Genotropin – là hormone tăng trưởng người tái tổ hợp (recombinant human growth hormone) sản xuất bằng công nghệ DNA tái tổ hợp.

Hoạt chất chính: Somatropin – cùng cấu trúc với hormone tăng trưởng tự nhiên của người (191 acid amin)

Dạng bào chế: bột đông khô + dung môi tái hòa tan để tiêm dưới da (s.c.). Ví dụ, Genotropin GoQuick có các phiên bản 5.3 mg (16 IU) hoặc 12 mg (36 IU) trong một cartridge/pen.

GoQuick ở đây là dạng bút tiêm (pen device), tiện lợi hơn so với việc pha thủ công mỗi lần.

Thuốc Genotropin GoQuick được chỉ định cho nhiều trường hợp liên quan đến thiếu hormone tăng trưởng hoặc các rối loạn tăng trưởng, bao gồm:

Trẻ em có tình trạng cao thấp do thiếu tiết hormon tăng trưởng của tuyến yên.

Trẻ em mắc hội chứng Turner syndrome (chỉ ở nữ) bị rối loạn tăng trưởng.

Trẻ sinh nhỏ so với tuổi thai (SGA – small for gestational age) mà sau 2 tuổi chưa phát triển “bắt kịp” tăng trưởng.

Trẻ em có hội chứng Prader Willi syndrome để cải thiện thành phần cơ thể (cơ – mỡ) và tăng trưởng.

Người lớn bị thiếu hormone tăng trưởng (GHD – growth hormone deficiency), dù khởi phát thời thơ ấu hoặc mới phát sinh khi trưởng thành.

Thuốc kê đơn cần tư vấn của bác sỹ trước khi sử dụng.

Mua hàng

Thuốc Palboxen Palbociclib 125mg giá bao nhiêu?

0 ₫

Thuốc Palboxen Palbociclib 125mg là thuốc điều trị ung thư thuộc nhóm ức chế chọn lọc cyclin-dependent kinase (CDK) 4 và 6. Thuốc có tác dụng làm chậm hoặc ngăn chặn sự phát triển của tế bào ung thư, đặc biệt trong ung thư vú tiến triển hoặc di căn dương tính với thụ thể hormone (HR+) và âm tính với HER2 (HER2-).

Thành phần hoạt chất Palbociclib 125mg

Đóng gói: Hộp 21 viên (3 vỉ x 7 viên), mỗi viên chứa Palbociclib 125mg

Hãng sản xuất: Beacon Pharmaceuticals Ltd. (Bangladesh)

Thuốc kê đơn cần tư vấn của bác sỹ trước khi sử dụng.

Mua hàng