Thuốc Luciribo Ribociclib 200mg giá bao nhiêu mua ở đâu

0 ₫

Thuốc Luciribo Ribociclib 200mg là thuốc nhắm trúng đích đường uống thuộc nhóm ức chế chọn lọc cyclin-dependent kinase (CDK) 4/6, được phát triển nhằm kiểm soát sự tăng sinh bất thường của tế bào ung thư phụ thuộc vào tín hiệu CDK–cyclin D.

Mua hàng

Thuốc camrelizumab 200mg giá bao nhiêu mua ở đâu

0 ₫

Thuốc camrelizumab (INN) là kháng thể đơn dòng nhân hóa thuộc lớp IgG4 kappa, nhắm vào thụ thể miễn dịch PD-1 (programmed cell death 1) trên tế bào T và các lympho khác. Khi camrelizumab gắn vào PD-1, nó ngăn chặn tương tác giữa PD-1 và các ligand của nó (PD-L1/PD-L2), qua đó giải phóng “phanh” miễn dịch, kích thích tế bào T hoạt hóa và tăng cường phản ứng miễn dịch chống khối u. Đây là một phần của chiến lược điều trị miễn dịch hiện đại trong ung thư.

 

Mua hàng

Thuốc Envafolimab giá bao nhiêu mua ở đâu

0 ₫

Thuốc Envafolimab là kháng thể đơn dòng kháng PD-L1 dùng dưới da (SC) đầu tiên được chấp thuận trên thế giới, phát triển với mục tiêu rút ngắn thời gian dùng thuốc và tối ưu trải nghiệm người bệnh so với các thuốc PD-1/PD-L1 đường truyền tĩnh mạch. Envafolimab có cấu trúc single-domain antibody gắn với vùng Fc người (IgG1), dung tích tiêm nhỏ, có thể tiêm dưới da trong vòng vài chục giây, phù hợp triển khai tại phòng khám ngoại trú đông bệnh nhân.

 

Mua hàng

Thuốc Lucicob Cobimetinib giá bao nhiêu mua ở đâu

0 ₫

Thuốc Lucicob Cobimetinib là thuốc ức chế MEK1/2 (mitogen-activated protein kinase kinase) chọn lọc, đường uống, thuộc nhóm “MAPK pathway inhibitor”, được phát triển với mục tiêu can thiệp vào chuỗi tín hiệu RAS–RAF–MEK–ERK, một trong những con đường tăng sinh tế bào quan trọng nhất trong ung thư người.

 

Mua hàng

Thuốc Anlotinib giá bao nhiêu mua ở đâu

0 ₫

Thuốc Anlotinib là thuốc ức chế đa đích tyrosine kinase (multi-TKI) đường uống, thiết kế để ức chế các thụ thể thúc đẩy tân sinh mạch và tăng sinh khối u như VEGFR1/2/3, FGFR1–4, PDGFRα/β, c-KIT, RET. Cơ chế chính là chẹn tín hiệu VEGF/FGF/PDGF, từ đó ức chế hình thành mạch máu nuôi khối u và làm chậm tăng trưởng tế bào ung thư. Nhiều nghiên cứu tiền lâm sàng và tổng quan đã xác nhận phổ đích rộng và hiệu quả chống tân sinh mạch mạnh của anlotinib.

 

Mua hàng

Thuốc Bigemax 200mg 1g Gemcitabine giá bao nhiêu mua ở đâu?

0 ₫

Thuốc Bigemax Gemcitabine (hoạt chất Gemcitabine hydrochloride) là thuốc tiêm truyền tĩnh mạch được chỉ định cho các bệnh nhân mắc một số loại ung thư, đặc biệt ở giai đoạn tiến triển hoặc di căn. Dưới đây là các đối tượng bệnh nhân cụ thể mà thuốc được chỉ định:

Ung thư tụy (tuỵ ngoại tiết):

Được dùng đơn trị trong điều trị ung thư tụy giai đoạn tiến triển tại chỗ hoặc di căn.

Đặc biệt hiệu quả ở bệnh nhân không đáp ứng với 5-Fluorouracil (5-FU).

Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC):

Dùng đơn trị hoặc phối hợp với Cisplatin.

Thường áp dụng cho các giai đoạn tiến triển hoặc không thể phẫu thuật.

Ung thư bàng quang:

Dùng phối hợp với Cisplatin để điều trị ung thư bàng quang giai đoạn tiến triển.

Ung thư vú:

Phối hợp với Paclitaxel trong điều trị ung thư vú di căn, đặc biệt khi tái phát sau hóa trị bằng anthracyclin.

Ung thư buồng trứng:

Phối hợp với Carboplatin cho bệnh nhân ung thư buồng trứng tiến triển đã điều trị tái phát sau liệu pháp nền là platinum.

Các loại ung thư khác (ngoài hướng dẫn chính thức, theo chỉ định của bác sĩ ung bướu):

Ung thư cổ tử cung, ung thư tuyến tiền liệt, ung thư đầu cổ, hoặc một số loại u đặc khác tùy theo phác đồ hóa trị kết hợp.

Thuốc kê đơn cần được sử dụng dưới sự giám sát của bác sỹ

Mua hàng

Thuốc IVF – M 75 IU giá bao nhiêu mua ở đâu?

0 ₫

Thuốc IVF-M 75 IU là thuốc chứa Menotropin (HMG - Human Menopausal Gonadotropin), một hormone hướng sinh dục được chiết xuất từ nước tiểu của phụ nữ mãn kinh. Thuốc IVF-M 75 IU chứa hai hormone quan trọng:

FSH (Follicle-Stimulating Hormone - hormone kích thích nang trứng)

LH (Luteinizing Hormone - hormone hoàng thể hóa)

Công dụng của Thuốc IVF – M 75 IU

Điều trị vô sinh nữ: Kích thích sự phát triển của nang trứng trong các trường hợp buồng trứng không hoạt động bình thường.

Hỗ trợ thụ tinh trong ống nghiệm (IVF): Dùng để kích thích buồng trứng sản xuất nhiều nang trứng.

Điều trị vô sinh nam: Kết hợp với hCG (Human Chorionic Gonadotropin) để kích thích quá trình sinh tinh trong trường hợp thiểu năng tinh hoàn.

Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ bột pha tiêm

Hãng sản xuất: Kolon I Networks Corporation, Hàn Quốc

Thuốc Kê Đơn Cần Tư Vấn Bác Sĩ Trước Khi Sử Dụng

Mua hàng

Thuốc Ostenil Plus giá bao nhiêu mua ở đâu

0 ₫

Thuốc Ostenil Plus là một dung dịch tiêm có chứa Natri Hyaluronat 2%, được sử dụng trong điều trị thoái hóa khớp (viêm xương khớp). Thuốc giúp cải thiện độ nhớt và tính đàn hồi của dịch khớp, giảm đau và cải thiện vận động ở bệnh nhân bị thoái hóa khớp.

Công dụng của Thuốc Ostenil Plus

Điều trị thoái hóa khớp gối, háng, vai và các khớp khác bằng cách bổ sung chất nhầy tự nhiên cho dịch khớp.

Cải thiện độ nhớt của dịch khớp, giúp khớp vận động linh hoạt hơn.

Giảm đau, giảm viêm mà không cần dùng đến thuốc giảm đau hoặc kháng viêm.

Thành phần chính: Muối Natri Hyaluronat hàm lượng 2%.

Quy cách đóng gói: Hộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn

Hãng sản xuất: TRB Chemedica – Thụy Sỹ.

Thuốc Kê Đơn Cần Tư Vấn Bác Sĩ Trước Khi Sử Dụng

 
Mua hàng

Thuốc Alqutide Octreotide 100mcg/ml giá bao nhiêu mua ở đâu?

0 ₫

Thuốc Alqutide là tên thương mại của thuốc chứa hoạt chất Octreotide với hàm lượng 100 mcg/ml. Octreotide là một chất tổng hợp tương tự somatostatin, hoạt động bằng cách ức chế ảnh hưởng của một số hormone, bao gồm hormone tăng trưởng.

Chỉ định sử dụng Thuốc Alqutide Octreotide:

Bệnh to đầu chi (acromegaly): Giảm các triệu chứng như đau đầu, ra mồ hôi nhiều, tê bàn tay và bàn chân, mệt mỏi và đau khớp.

Khối u nội tiết hệ tiêu hóa - tụy: Giảm các triệu chứng liên quan đến một số khối u của đường tiêu hóa như đỏ bừng mặt, tiêu chảy, huyết áp thấp, phát ban và giảm cân.

Phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật tụy: Ngăn ngừa các biến chứng sau phẫu thuật của tuyến tụy như áp xe ở bụng, viêm tụy tuyến.

Xuất huyết do giãn vỡ tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan: Giúp cầm máu từ các tĩnh mạch thực quản bị vỡ trong bệnh nhân bị xơ gan.

Thuốc Kê Đơn Cần Tư Vấn Bác Sĩ Trước Khi Sử Dụng

 
Mua hàng

Thuốc Ramlepsa 37.5mg/325mg giá bao nhiêu mua ở đâu?

0 ₫

Thuốc Ramlepsa 37.5mg/325mg là một loại thuốc giảm đau kết hợp chứa hai thành phần hoạt chất chính:

Tramadol hydrochloride 37.5mg: Một thuốc giảm đau opioid có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương, giúp giảm đau bằng cách tác động lên các thụ thể opioid và ức chế tái hấp thu serotonin và norepinephrine.

Paracetamol 325mg: Một thuốc giảm đau và hạ sốt không opioid, giúp tăng cường tác dụng giảm đau của tramadol.

Thuốc Ramlepsa 37.5mg/325mg được sử dụng để điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng, thường dùng trong các trường hợp đau cấp tính hoặc mãn tính như:

Đau sau phẫu thuật hoặc chấn thương

Đau do viêm xương khớp, thoái hóa khớp

Đau thần kinh hoặc đau cơ xương

Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên

Hãng sản xuất: KRKA, Slovenia

Thuốc Kê Đơn Cần Tư Vấn Bác Sĩ Trước Khi Sử Dụng

Mua hàng

Thuốc Omnipaque 300mg, 350mg/ml Iohexol giá bao nhiêu mua ở đâu?

0 ₫

Thuốc Omnipaque với thành phần chính là Iohexol hàm lượng 300mg/ml hoặc 350mg/ml là một chất cản quang có chứa iod, được sử dụng trong chẩn đoán hình ảnh y khoa như chụp X-quang, CT scan (chụp cắt lớp vi tính) và chụp mạch máu.

Thuốc Omnipaque được sử dụng để tăng độ tương phản trong hình ảnh y khoa, giúp bác sĩ quan sát rõ hơn các cơ quan và mạch máu trong cơ thể. Nó thường được dùng trong:

Chụp CT scan não, ngực, bụng

Chụp mạch máu (angiography)

Chụp X-quang đường tiết niệu, đường tiêu hóa

Chụp tủy sống (myelography)

Thuốc được tiêm trực tiếp vào tĩnh mạch, động mạch hoặc khoang cơ thể theo chỉ định của bác sĩ.

Thuốc Kê Đơn Cần Tư Vấn Bác Sĩ Trước Khi Sử Dụng

 
Mua hàng

Thuốc Naprolat 450mg/45ml Carboplatin giá bao nhiêu mua ở đâu?

0 ₫

Thuốc Naprolat 450mg/45ml là thuốc chứa hoạt chất Carboplatin, một tác nhân hóa trị thuộc nhóm platin được sử dụng trong điều trị nhiều loại ung thư.

Hoạt chất chính: Carboplatin 450mg/45ml (dung dịch tiêm truyền)

Thuốc Naprolat (Carboplatin) được sử dụng trong điều trị các loại ung thư như:

Ung thư buồng trứng (giai đoạn tiến triển hoặc tái phát)

Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC)

Ung thư vú

Ung thư cổ tử cung

Ung thư đầu cổ

U nguyên bào thần kinh

U nguyên bào võng mạc

Carboplatin là một chất alkyl hóa, tạo liên kết chéo với DNA của tế bào ung thư, từ đó gây ức chế sự phân chia và phát triển của tế bào ác tính.

Thuốc Kê Đơn Cần Tư Vấn Bác Sĩ Trước Khi Sử Dụng

Mua hàng