4,000,000 ₫
5,000,000 ₫
Thuốc Gilternib Gilteritinib 40mg là một chất ức chế tyrosine kinase thụ thể AXL được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính tái phát.
0 ₫
Thuốc Hyderuea 500 là một dạng dược phẩm chứa hoạt chất Hydroxyurea (hoặc Hydroxycarbamide). Hydroxyurea được sử dụng để điều trị một số bệnh lý ung thư và các rối loạn về máu, bao gồm:
Bệnh bạch cầu mạn tính dòng tủy (Chronic Myeloid Leukemia - CML): Thuốc Hyderuea 500 Hydroxyurea giúp giảm số lượng tế bào bạch cầu bất thường trong máu.
Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm (Sickle Cell Anemia): Thuốc Hyderuea 500 Hydroxyurea làm giảm số lượng cơn đau và nguy cơ biến chứng bằng cách tăng sản xuất hồng cầu hình bình thường.
Ung thư cổ tử cung: Đôi khi được sử dụng trong điều trị kết hợp với xạ trị.
Các bệnh lý khác: Thuốc Hyderuea 500 Hydroxyurea cũng có thể được sử dụng trong điều trị một số loại ung thư khác và một số rối loạn máu khác
Hoạt chất: Hydroxyurea 500mg
Quy cách: Hộp 100 viên
Thuốc Kê Đơn Cần Tư Vấn Bác Sĩ Trước Khi Sử Dụng
Thuốc Lucialpe Alpelisib được chỉ định kết hợp với fulvestrant để điều trị phụ nữ sau mãn kinh và nam giới, bị ung thư vú tiến triển hoặc di căn. Ung thư này phải dương tính với thụ thể hormone (HR), thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì ở người 2 (HER2) âm tính và PIK3CA đột biến. Ung thư phải được phát hiện bằng xét nghiệm được FDA chấp thuận sau khi tiến triển vào hoặc sau phác đồ dựa trên nội tiết.
Thuốc Empagliflozin 25mg thuộc nhóm ức chế chất đồng vận chuyển natri-glucose loại 2 (SGLT2 inhibitor), được sử dụng chủ yếu để điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 2. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn SGLT2 trong thận, giúp giảm lượng đường (glucose) trong máu bằng cách loại bỏ glucose qua nước tiểu.
Thuốc Lucierda Erdafitinib là một chất ức chế thụ thể tyrosine kinase yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi được sử dụng để điều trị ung thư biểu mô niệu tiến triển hoặc di căn cục bộ.
Thuốc Jollimex 50 có hoạt chất chính là Mexiletine Hydrochloride. Mexiletine là một loại thuốc chống loạn nhịp nhóm IB, được sử dụng để điều trị các rối loạn nhịp tim, đặc biệt là loạn nhịp thất.
Thuốc Ninlib Nilotinib là một chất ức chế kinase được sử dụng để điều trị giai đoạn mãn tính của bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML) dương tính với nhiễm sắc thể Philadelphia và để điều trị CML kháng với liệu pháp có chứa imatinib.
Bút tiêm Glaritus 100IU/ml chứa insulin glargine, một loại insulin tác dụng kéo dài. Nó được sử dụng để kiểm soát lượng đường trong máu ở những người mắc bệnh tiểu đường loại 1 và loại 2.
Thuốc Brilinta với thành phần chính là Ticagrelor là một loại thuốc chống tiểu cầu, thuộc nhóm thuốc ức chế P2Y12 receptor. Nó thường được sử dụng để ngăn ngừa cục máu đông trong các bệnh nhân có nguy cơ cao, chẳng hạn như những người đã từng bị đau tim hoặc có bệnh tim mạch.
Hoạt chất: Ticagrelor 90mg
Đóng gói: Hộp 56 viên
Thương hiệu: AstraZeneca- Thụy Điển
2,000,000 ₫
3,000,000 ₫
Thuốc Otezla Apremilast là một loại thuốc không steroid được sử dụng để điều trị các tình trạng viêm như bệnh vẩy nến và viêm khớp vẩy nến.
Thuốc Fyranco 400mg với thành phần chính là Teicoplanin là một loại thuốc kháng sinh được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn, đặc biệt là các nhiễm trùng nghiêm trọng do vi khuẩn Gram dương như tụ cầu khuẩn kháng methicillin (MRSA). Ngoài ra, nó còn hữu ích trong điều trị nhiễm trùng da & mô mềm, máu, tim, xương và phổi .
Teicoplanin thuộc nhóm kháng sinh glycopeptide, hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn, dẫn đến sự tiêu diệt vi khuẩn.
Thành phần chính: Teicoplanin 400 mg
Tá dược khác: Natri Clorid, Natri Hydroxid
Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry - HY LẠP
Thuốc Lucitram Trametinib là một chất ức chế kinase được sử dụng một mình hoặc kết hợp với dabrafenib để điều trị bệnh nhân ung thư với đột biến BRAF cụ thể, chẳng hạn như khối u ác tính và ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.
được thêm vào giỏ hàng của bạn.
Sản phẩm cùng loại